Một số từ tiếng anh thông dụng sau này anh em học châm cứu, bấm huyệt sẽ phải tiếp xúc với giải phẫu sinh lý
1. Đốt sống cổ : Cervical ( C1 – C5)
C1 (Atlas)
C2 (Axis)
C7 : Cervical spine
2. Đốt sống ngực : Thoracic T1 – T12
3.Đốt sống lưng Lumbar : L1 – L5
4. Đốt sống cùng : Sacrum S1 – S5
5. Xương cụt cụt : Coccyx 3-5 đốt sống hợp nhất thành một khối xương nhỏ
Các vị trí huyệt trên kinh bàng quang (Túc thái dương bàng quang Kinh) có liên quan mật thiết tới các vị trí đốt sống
Viết tắt kinh lạc trong tiếng anh :
1. Kinh phế : Lung (phổi) viết tắt là L
2. Kinh Đại trường : Large Intestine (đại tràng) , ký hiệu viết tắt LI
Ví dụ huyệt hợp cốc là huyệt thứ tư của đường kinh Đại Trường, viết tắt là LI4
3. Kinh Vị : Stomach (dạ dày). Viết tắt là S. Ví dụ huyệt Túc Tam Lý S36
Đốc mạch : Governing Vessel, ký hiệu là GV.
Nhâm mạch : Conception Vessel , ký hiệu là CV
4. Kinh tỳ trong tiếng anh là spleen (lá lách). Viết tắt là Sp. Phân biệt với Kinh Vị : Stomach viết tắt chữ S.
Ví dụ Sp10 là huyệt huyết hải, huyệt số 10 trong kinh tỳ
5. Kinh Tâm trong tiếng anh là Heart, viết tắt là H (quả tim). Huyệt sử dụng phổ biến trong kinh Tâm hay gặp là huyệt Thần Môn ở cổ tay H7
5. Kinh Tâm trong tiếng anh là Heart, viết tắt là H (quả tim). Huyệt sử dụng phổ biến trong kinh Tâm hay gặp là huyệt Thần Môn ở cổ tay H7
1. Kinh phế có lúc ký hiệu là Lu (vẫn viết tắt là Lung – phổi)