| Bệnh | Bộ huyệt | |
| 1 | Bệnh đau đầu 14 | Bách hội, phong trì, đầu duy, suất cốc, thái dương, kiên tỉnh, phong môn |
| Bách hội (GV20 – đốc) Thái dương (Ex-HN5) Phong trì (GB20) Thượng tinh (GV23) Ấn đường (Ex-HN3) Suất cốc (GB8) Hợp cốc (LI4) Tứ thần thông (Ex-HN1) Thái xung (LR3)Đầu duy (ST8) | ||
| 2 | Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biên | Tình Minh, Toản Trúc, ngư yêu, ty trúc không, dương bạch, thừa khấp, nghinh hương, địa thương, giáp xa, nhân trung, thừa tương, ế phong, hợp cốc (đối diện), nội đình (cùng bên) |
| 3 | Đau vai gáy cấp (7 huyệt) | Phong phủ, phế du, phong trì, kiên tỉnh, phong môn, Huyền chung, lạc chẩm, Á thị huyệt |
| 4 | Viêm Quanh khớp vai đơn thuần (8) | Kiên Ngung, kiên trinh, trung phủ, khúc trì, hợp cốc |
| 5 | Đau thắt lưng cấp | Giáp tích (nơi đau), thận du, đại trường du, cách du, Á thị huyệt, Ủy trung, đại trữ |
| 6 | Điều trị đái dầm, tiểu đêm | Thận du, bàng quang du, Tam âm giao, quan nguyên, Trung cực, Khúc cốt, Khí Hải |
| 7 | Chữa mất ngủ (7) | Ấn đường (EX), bách hội (GV20 đốc), phong trì (GB20 đởm), nội quan (P6), thần môn (H7), tam âm giao (Sp6), thận du (B23), xoa dạ dày, hạ vị theo chiều kim đồng hồ |
| 8 | Đau dây thần kinh hông to (17) | Lương khâu (S34), huyết hải (Sp10), tất nhãn (Ex), túc tam lý (S36), dương lăng tuyền (Li34), Ủy Trung, Thừa sơn, Phong Long, giải khê (ST41) bóp Côn Lôn, Thái Khê giáp tích L4 L5, L5S1, Thận Du, đại trường du, trật biên, Hoàn Khiêu (GB30 đởm), thừa phủ, Ân Môn, |
| 9 | Liệt nửa người do tai biến mạch máu não | Kiên tỉnh, kiên ngung, Thiên Tông, Khúc Trì (LI 11) , Thủ tam lý, Hợp cốc, ngoại quan, nội quan, Dương Trì, Đại Lăng, Bát Tà Phong Thị, Phục Thỏ, Lương Khâu, Huyết Hải, Tất Nhãn, Túc Tam Lý, Dương Lăng Tuyền, Âm lăng Tuyền, Huyền Chung, Tam âm giao, Giải khê 3, Điểm Hoàn Khiêu, ấn Thừa phủ, ủy trung, thừa sơn, phong long, bóp Côn Lôn, Thái Khê Vận động khớp, vận động cột sống TL |