9 bài xoa bóp bấm huyệt các bệnh thường dùng

BệnhBộ huyệt
1Bệnh đau đầu 14Bách hội, phong trì, đầu duy, suất cốc, thái dương, kiên tỉnh, phong môn
Bách hội (GV20 – đốc) Thái dương (Ex-HN5) Phong trì (GB20) Thượng tinh (GV23) Ấn đường (Ex-HN3) Suất cốc (GB8) Hợp cốc (LI4) Tứ thần thông (Ex-HN1) Thái xung (LR3)Đầu duy (ST8)
2Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biênTình Minh, Toản Trúc, ngư yêu, ty trúc không, dương bạch, thừa khấp, nghinh hương, địa thương, giáp xa, nhân trung, thừa tương, ế phong, hợp cốc (đối diện), nội đình (cùng bên)
3Đau vai gáy cấp (7 huyệt)Phong phủ, phế du, phong trì, kiên tỉnh, phong môn, Huyền chung, lạc chẩm, Á thị huyệt
4Viêm Quanh khớp vai đơn thuần (8)Kiên Ngung, kiên trinh, trung phủ, khúc trì, hợp cốc
5Đau thắt lưng cấpGiáp tích (nơi đau), thận du, đại trường du, cách du, Á thị huyệt, Ủy trung, đại trữ
6Điều trị đái dầm, tiểu đêmThận du, bàng quang du, Tam âm giao, quan nguyên, Trung cực, Khúc cốt, Khí Hải
7Chữa mất ngủ (7)Ấn đường (EX), bách hội (GV20 đốc), phong trì (GB20 đởm), nội quan (P6), thần môn (H7), tam âm giao (Sp6), thận du (B23), xoa dạ dày, hạ vị theo chiều kim đồng hồ
8Đau dây thần kinh hông to (17)Lương khâu (S34), huyết hải (Sp10), tất nhãn (Ex), túc tam lý (S36), dương lăng tuyền (Li34),
Ủy Trung, Thừa sơn, Phong Long, giải khê (ST41) bóp Côn Lôn, Thái Khê

giáp tích L4 L5, L5S1, Thận Du, đại trường du, trật biên, Hoàn Khiêu (GB30 đởm), thừa phủ, Ân Môn,
9Liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoKiên tỉnh, kiên ngung, Thiên Tông, Khúc Trì (LI 11) , Thủ tam lý, Hợp cốc, ngoại quan, nội quan, Dương Trì, Đại Lăng, Bát Tà

Phong Thị, Phục Thỏ, Lương Khâu, Huyết Hải, Tất Nhãn, Túc Tam Lý, Dương Lăng Tuyền, Âm lăng Tuyền, Huyền Chung, Tam âm giao, Giải khê

3, Điểm Hoàn Khiêu, ấn Thừa phủ, ủy trung, thừa sơn, phong long, bóp Côn Lôn, Thái Khê
Vận động khớp, vận động cột sống TL

Viết một bình luận